Ex 4.
1. more interesting (trong câu có 'than' nên dùng so sánh hơn)
2. less (dạng so sánh của little là less)
3. larger ( vì cái áo này quá nhỏ nên tôi cần 1 cái lớn hơn)
4. cleverer, prettier (dùng so sánh hơn)
5. nicer
6. biggest ( the biggest: lớn nhất)
7. better (so sánh giữa 2 người)
8. more powerful
9. richer
10. more difficult (so sánh giữa 2 môn học)
11. most expensive (chiếc xe mắc nhất giữa 2 chiếc)
12. most expensive
Ex 5.
1. beautiful (trước danh từ ta dùng 1 tính từ)
2. best
3. heavier
4. more quickly ( đằng sau ĐT ta dùng trạng từ quickly để bổ nghĩa, câu này có ý so sánh hơn nên ta dùng more quickly)
5. taller, tallest (A cao hơn B nhưng C mới là người cao nhất)
6. more, most (so sánh hơn và nhất của many lannf lượt là more và the most)
7. beautiful ( so sánh bằng của tính từ)
8. younger ( Em trai của tôi trẻ hơn tôi 3 tuổi)
9. worst
~ learn well~
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK