Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 EX1. Give the correct verb forms (Chia động từ) (Các...

EX1. Give the correct verb forms (Chia động từ) (Các con nhớ chép đề và gạch chân vào động từ đã chia nhé) 1. My father (like) collecting stamps so much. 2.

Câu hỏi :

EX1. Give the correct verb forms (Chia động từ) (Các con nhớ chép đề và gạch chân vào động từ đã chia nhé) 1. My father (like) collecting stamps so much. 2. ______________ (you/ eat) fried chicken last night? 3.I_____already ____ (take) my dog for a walk. 4.The children ____(play) in the yard happily since they arrived. 5. My uncle _____________ (live) in Berlin in 1999. 6. (you/provide)___________ evening classes for sixty children last summer? 7. Mr. Quang (donate)_________ blood several times. 8.She __________(teach) Maths for 10 years. 9. Tom (participate)_____ in 'Green Summer' programme 2 years ago 10. They (not /start)_________ the community garden project in 2012. 11.Her friend_________ (go) to the gym since 2019. 12. (your friends/sing) ________________for the elderly people every Sunday? 13. The children (not/finish)______ painting the graffiti yet. 14. They (meet)_____each other next Sunday 15. Don’t worry. Everything (be)______fine tomorrow. 16. I (think) that mountain-climbing is very dangerous. 17. When _____________ (you/ meet) your wife? - 3 years ago. 18. I’d like _____________ (speak) to Mr Davis, please. Is he there? 19. She wants (talk)__________with her husband 20. I enjoy _____________ (listen) to music while I’m doing the cooking help me

Lời giải 1 :

1 likes 

-> thì HTĐ 

-> S  + vs/es

2 Did you eat 

-> last night là dấu hịu nhận bt của thì QKD 

-> sau did + V nguyên mẫu 

3 have already taken 

-> already là dấu hịu nhận bt của thì HTHT 

-> S + have / has + VPII

4 have played

-> since là dấu hịu nhận bt của thì HTHT 

-> sau since + V2

5 lived 

-> thì QKĐ 

-> S + v2

6 have you provided

-> for là dấu hịu nhận bt của thì HTHT 

7 has donated

-> several times là dấu hịu nhận bt của thì HTHT 

8 has taught 

-> thì HTHT -> for là dấu hịu nhận bt 

-> ta có cấu trúc : S + have / has + VPII + for + 1 khoảng thời gian 

9 practiced

-> thời gian + ago : dấu hịu nhận bt thì QKĐ 

10 didn't started 

11 has gone 

-> since là dấu hịu nhận bt của thì HTHT 

12 do your friends sing

-> thì HTĐ 

-> every sunday là dấu hịu nhận bt 

13 haven't finished

-> yet là dấu hịu nhận bt của thì HTHT 

14 are going to meet 

-> thì TLG 

-> s + be + going to + v nguyên mẫu 

15 will be 

-> thì TLD D

-> S + will + v nguyên mẫu 

16 think 

17 did you meet 

-> thời gian + ago : dấu hịu nhận bt thì QKĐ  

18 to speak

-> would like + to V 

19 to talk

-. wants + to V 

20 listening 

-> enjoy + V-ing

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. likes. 

2. Did you eat .

3. have already taken .

4. have played.

5. lived. 

6.have you provided.

7. has donated.

8. has taught. 

9. practiced.

10. didn't started .

11. has gone. 

12. do your friends sing.

13.haven't finished.

14. are going to meet .

15. will be .

16. think .

17. did you meet .

18. to speak.

19. to talk.

20. listening .

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK