1 likes
-> thì HTĐ
-> S + vs/es
2 Did you eat
-> last night là dấu hịu nhận bt của thì QKD
-> sau did + V nguyên mẫu
3 have already taken
-> already là dấu hịu nhận bt của thì HTHT
-> S + have / has + VPII
4 have played
-> since là dấu hịu nhận bt của thì HTHT
-> sau since + V2
5 lived
-> thì QKĐ
-> S + v2
6 have you provided
-> for là dấu hịu nhận bt của thì HTHT
7 has donated
-> several times là dấu hịu nhận bt của thì HTHT
8 has taught
-> thì HTHT -> for là dấu hịu nhận bt
-> ta có cấu trúc : S + have / has + VPII + for + 1 khoảng thời gian
9 practiced
-> thời gian + ago : dấu hịu nhận bt thì QKĐ
10 didn't started
11 has gone
-> since là dấu hịu nhận bt của thì HTHT
12 do your friends sing
-> thì HTĐ
-> every sunday là dấu hịu nhận bt
13 haven't finished
-> yet là dấu hịu nhận bt của thì HTHT
14 are going to meet
-> thì TLG
-> s + be + going to + v nguyên mẫu
15 will be
-> thì TLD D
-> S + will + v nguyên mẫu
16 think
17 did you meet
-> thời gian + ago : dấu hịu nhận bt thì QKĐ
18 to speak
-> would like + to V
19 to talk
-. wants + to V
20 listening
-> enjoy + V-ing
1. likes.
2. Did you eat .
3. have already taken .
4. have played.
5. lived.
6.have you provided.
7. has donated.
8. has taught.
9. practiced.
10. didn't started .
11. has gone.
12. do your friends sing.
13.haven't finished.
14. are going to meet .
15. will be .
16. think .
17. did you meet .
18. to speak.
19. to talk.
20. listening .
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK