Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1,Simple Present.( chia thì hiện tại đơn) 1.They often (have)...

1,Simple Present.( chia thì hiện tại đơn) 1.They often (have) 2. We usually (play) PoA badminton. 3.She sometimes (wake up)a Waeerulate. 4.He always (go) 9

Câu hỏi :

1.chia thì Hiên taij

image

Lời giải 1 :

`I.`

`1.` have (Thì HTD - often)

`2.` play (Thì HTD - usually)

`3.` wakes (Thì HTD - sometimes)

`4.` goes (Thì HTD - always)

`5.` watches (Thì HTD - every night)

`6.` kisses (Thì HTD - always)

`7.` teach (Thì HTD - Diễn tả một sự thật)

`8.` dances (Thì HTD - Diễn tả một sự thật)

`9.` Does - arrive ( Thì HTD - often)

`10.` Do - go (Thì HTD - always)

`11.` don't wake up (Thì HTD - Diễn tả một thói quen)

`12.` Do - lay (Thì HTD - Diễn tả một sự thật)

`13.` is (Thì HTD - Diễn tả một sự thật)

`14.` Is he tall (Thì HTD - Diễn tả một sự thật)

`15.` Are you a teacher (Thì HTD - Diễn tả một sự thật)

`II.` 

`1.` is sleeping (Thì HTTD - Be quiet!)

`2.` is looking up (Thì HTTD - right now)

`3.` is playing (Thì HTTD - at the moment)

`4.` is writing (Thì HTTD - At present)

`5.` plays - rains (Thì HTD)

`6.` buys (Thì HTD - sometimes)

`7.` reads - does (Thì HTD)

`8.` see - wear (Thì HTD)

`9.` is cooking - cooks (Thì HTTD - At present, Thì HTD - always)

`10.` works (Thì HTD - often)

Thảo luận

-- Có Đang đoàn
-- bạn muốn gì ở nhóm của tôi?
-- Mình cùng nhóm với bạn mà mình chỉ xin Out nhóm để đi phụ nhóm này tí xíu
-- thật?
-- Thật mà bạn không nhớ mình sao
-- Nhớ thì có nhớ, thấy bạn khá hay out nhóm
-- Mình có xin nhóm trưởng rồi
-- Vậy thì bạn có muốn vào giúp nhóm đoàn ko?

Lời giải 2 :

1.have

2.play

3.wakes up

4.goes

5.watches

6.kisses-goes

7.teach

8.dances

9.Does -arrives

10.Do-go

11.don't wake up

12.Do - lay 
13.is 
14.Is he tall 
15. Are you a teacher 

Bài 2
1.is sleeping (Thì HTTD - Be quiet!)
2. is looking up (Thì HTTD - right now)
3.is playing (Thì HTTD - at the moment)
4.is writing (Thì HTTD - At present)
5.plays - rains (Thì HTD)
6.buys (Thì HTD - sometimes)
7.reads - does (Thì HTD)
8. see - wear (Thì HTD)
9.is cooking - cooks (Thì HTTD - At present, Thì HTD - always)
10.works (Thì HTD - often)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK