ta có cách dùng have / has gone như sau
-> have / has gone để nói về việc ai đó đã tới một nơi nhưng chưa trở về từ nơi đó.
ta có cách dùng have / has been
-> chỉ một địa điểm ai đó đã tới và đã trở về
1 have been
2 has gone
3 has gone
4 has gone
5 has been
6 have - been
7 has been
8 has gone
Exercise 5. Complete with have/has gone or have/has been
1. We …have gone……… to Canada many times. It’s a nice country.
2. Mary isn’t here at the moment. She ……has gone ……… to the park.
3. Mr. and Mrs. Banks are on holiday. They …have gone ………… to Paris.
4. He was here an hour ago but I think he …has…gone………… home.
5. Nick was very tired. He …has gone…… to bed.
6. ……Have………… you ever …gone……… to the USA?
7. He’s a pilot. He …has been………… to all the countries in Europe.
8. I’m alone. My parents …have been………… to the theatre
*Các chủ ngữ
+, I , YOU , WE , THEY ( N số nhiều ) + have
+, HE , SHE , IT ( N số ít ) + has
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK