Ex 6
1. gets / taken
2. spends/ collecting
3. looking / leaving
4. realized/ was broken
5. to do / to answer
6. Lost / to get
7. sitting / didn't fly
8. am reading/ writing
9. will be touring to / and will be having
10. don't inform / compensated
Ex 7
1. Arrived - Steve had already ( Steve đã rời đi trước khi tôi đến )
2. I help ( Tôi sẽ giúp bạn với chiếc vali của bạn)
3. Do you usually ( Bạn thường đến trường khi nào? )
4. Has played ( Alice đã chơi tennis từ 6 tháng trước )
5. I will ( Khi trời tạnh mưa tôi sẽ rời đi )
6. Was having the meal ( Khi tôi đang trong bữa ăn, điện thoại đã reo lên )
7. Went ( Tôi xin lỗi nhưng ông Dawson đã đi ra ngoài )
8. Jack and Jane have been husband and wife for 5 years???
9. Have been seen ( Tôi đã gặp David vào năm 1990 )
10. You doing ( Bạn có làm gì vào tối mai không ? )
@Día Disa 🐰🥕
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK