1. Was
2. Walked
3. Phoned
4. Waited
5. Arrived
6. Walked
7. Were
8. Pushed
9. Jumped
10. Phoned
11. Arrived
12. Interviewed
Thì QKĐ :
CÂU KHẲNG ĐỊNH
Cấu trúc: S + was/ were + N/Adj
Lưu ý:
I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + was
We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
Cấu trúc: S + V-ed ......
5 sao , hay nhất , cảm ơn nhé
1. was ( '' it '' là chủ ngữ số ít nên đi với was )
2. walked
3. phoned
4. waited
5. arrived
6. walked
7. were
8. pushed
9. jumped
10. phoned
11. arrived
12. interviewed
Thì quá khứ đơn - Past simple
Câu khẳng định - Affirmative
+ Với động từ từ tobe ( was/were )
Cấu trúc: S + was/ were + N/Adj
I/ He/ She/ It / Danh từ số ít + was
We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
+ Với động từ thường
Cấu trúc: S + V-ed ....
#hoangthu
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK