Bạn tham khảo nhé
1. to write
2. cooking
3. have seen ( many times là từ nhận biết của thì HTHT)
4. to go
5. buying
6. met ( ago là từ nhận biết của thì QKĐ)
7. is taking (chia TL gần)
8. Have you ever been
9. didn't go, rained (last night là từ nhận biết của thì QKĐ)
10. going (sau enjoy động từ thêm ING)
Chúc bạn học tốt!!
1. He doesn’t need to write a long report. ( Need + to V)
2. The girls are busy cook dinner. ( Hiện tại đơn)
3. I have seen that film many times. ( hiện tại hoàn thành)
4. You needn't go to school early. ( Needn't + V)
5. Each of the ss just buys a book on science. (hiện tại đơn)
6. They met each other 2 days ago. ( quá khứ đơn)
7. The football match will take place next Sunday. ( tương lai đơn)
8. Have you ever been to a big city for shopping? ( hiện tại hoàn thành)
9. They hadn't gone out last night because it rained. ( Trước quá khứ hoàn thành, Sau quá khứ đơn)
10 No one enjoy going to hospital. ( enjoy + Ving)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK