1. Do you get your heating_________ every year?
A. checking
B. check
C. be checked
D. checked
Giải thích:
Cấu trúc nhờ ai làm gì: S+get+ tân ngữ chỉ người + to Vo
S+get+ tân ngữ chỉ vật+ Ved/V3
heating: máy tản nhiệt
2. They had a boy _________ grass in the garden yesterday.
A. cut
B. cuts
C. to cut
D. cutting
3. We got our mail _________ by the boss yesterday
A. been delivered
B. delivered
C. delivering
D. to deliver
Giải thích:
Cấu trúc: get sth done (by sb) thứ gì được làm (bởi ai).
Dịch: Chúng tôi có lá thư được giao ngày hôm qua.
4. His car needs _________ [sth needs doing= sth needs to be done]
A. be fixed
B. fixing
C. to be fixing
D. fixed
Giải thích:
sth needs doing = sth needs to be done : Việc gì /thứ gì cần được hoàn thành
5. Her watch fell into the water so now it needs _________.
A. repairing
B. to be repaired
C. repaired
D. A and B
6. This house is going _________ by my mother if it costs reasonably
. A. sold
B. sell
C. to be sold
D. to sell
Giải thích: Thì tương lai gần dạng chủ động.
Dịch : Căn nhà này mẹ tôi sẽ bán nếu giá cả hợp lý
7 Her watch fell into the water so now it needs _________.
A. repairing
B. to be repaired
C. repaired
D. A and B
8. I’ll get the car _________ clearly by the garage
A. wash
B. washed
C. washes
D. to wash
9. I have had the man ________the soft into the computer
A. to install
B. install
C. installing
D. installed
10. Those letters _________ now. You can do the typing later.
A. need typing
B. needn't be typed
C. need to type
D. needn't typing
Giải thích:
Kiến thức: Bị động với “need”
Về nghĩa của cả 2 câu, câu trước ta dùng thể phủ định => A, B loại
Chủ ngữ là vật nên ta dùng bị động.
“need” ở đây là động từ khuyết thiếu, bị động với modal verb: modal verb + be + PP
Tạm dịch:Những lá thư đó không cần đánh máy bây giờ. Bạn có thể đánh máy nó sau.
~~~Học tốt!!~~~
~~~Xin câu trả lời hay nhất~~~
=>
1. D checked
2. A cut
3. B delivered
4. B fixing
5. D repairing/ to be repaired
6. C be going to be V3/ed
7. D repairing/ to be repaired
8. B washed
9. B install
10. D needn't typing
Chủ động : have sb V / get sb to V
Bị động : have sth V3-ed / get sth V3-ed
Bị động : need to be V3/ed ~ need Ving
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK