Trang chủ Toán Học Lớp 8 HÀNG ĐĂNG THỨC ĐÁNG NH Bài 1: Dùng hằng đẳng...

HÀNG ĐĂNG THỨC ĐÁNG NH Bài 1: Dùng hằng đẳng thức để khai triển và thu gọn các a)(3x +5) c)(5x-4y) d)(2x°y-3y'x}' e)(5x-3)(5x+3) D(6x+5y)(6x-5y) g)(-4xy-5)

Câu hỏi :

Help mk từ câu d bài 1 đến hết dc 40 d

image

Lời giải 1 :

Xin gửi chủ tus ạ Cho mk xin ctlhn vs ạ
image
image

Thảo luận

-- Bạn ơi bạn vào nhóm Grave Diggers không bạn
-- Máy mk o vô nhóm đc
-- Bạn ơi tí cho mk xin ctlhn vs ạ
-- Bn làm mỗi bài hả bn mk bảo làm hai bài ns dc 40 d
-- Ak ko mk xin lỗi nhé mk nhìn tg có mỗi hình
-- Xin lỗi :)))))
-- Từ câu 1d đến hết thì câu 2f đâu bạn ơi?

Lời giải 2 :

Hướng dẫn trả lời:

Bài 1:

a) `(3x + 5)^2`

`= (3x)^2 + 2cdot3xcdot5 + 5^2`

`= 9x^2 + 30x + 25`

Giải thích:

Áp dụng HĐT `(A + B)^2 = A^2 + 2AB + B^2`

b) `(6x^2 + 1/3)^2`

`= (6x^2)^2 + 2cdot6x^2cdot1/3 + (1/3)^2`

`= 36x^4 + 4x^2 + 1/9`

Giải thích:

Áp dụng HĐT `(A + B)^2 = A^2 + 2AB + B^2`

c) `(5x - 4y)^2`

`= (5x)^2 - 2cdot5xcdot4y + (4y)^2`

`= 25x^2 - 40xy + 16y^2`

Giải thích:

Áp dụng HĐT `(A - B)^2 = A^2 - 2AB + B^2`

d) `(2x^2y - 3y^3x)^2`

`= (2x^2y)^2 - 2cdot2x^2ycdot3y^3x + (3y^3x)^2`

`= 4x^4y^2 - 12x^3y^4 + 9x^2y^6`

Giải thích:

Áp dụng HĐT `(A - B)^2 = A^2 - 2AB + B^2`

e) `(5x - 3)cdot(5x + 3)`

`= (5x)^2 - 3^2`

`= 25x^2 - 9`

Giải thích:

Áp dụng HĐT `A^2 - B^2 = (A + B)cdot(A - B)`

f) `(6x + 5y)cdot(6x - 5y)`

`= (6x)^2 - (5y)^2`

`= 36x^2 - 25y^2`

Giải thích:

Áp dụng HĐT `A^2 - B^2 = (A + B)cdot(A - B)`

g) `(-4xy - 5)cdot(5 - 4xy)`

Cách 1: `(-4xy - 5)cdot(5 - 4xy)`

`= -(5 + 4xy)cdot(5 - 4xy)`

`= -[5^2 - (4xy)^2]`

`= -(25 - 16x^2y^2)`

`= 16x^2y^2 - 25`

Cách 2: `(-4xy - 5)cdot(5 - 4xy)`

`= (-4xy - 5)cdot(- 4xy + 5)`

`= (-4xy)^2 - 5^2`

`= 16x^2y^2 - 25`

Giải thích:

Áp dụng HĐT `A^2 - B^2 = (A + B)cdot(A - B)`

h) `(a^2b + ab^2)cdot(ab^2 - a^2b)`

Cách 1: `(a^2b + ab^2)cdot(ab^2 - a^2b)`

`= (ab^2 + a^2b)cdot(ab^2 - a^2b)`

`= (ab^2)^2 - (a^2b)^2`

`= a^2b^4 - a^4b^2`

Cách 2: `(a^2b + ab^2)cdot(ab^2 - a^2b)`

`= -(a^2b + ab^2)cdot(a^2b - ab^2)`

`= - [(a^2b)^2 - (ab^2)^2]`

`= -(a^4b^2 - a^2b^4)`

`= a^2b^4 - a^4b^2`

Giải thích:

Áp dụng HĐT `A^2 - B^2 = (A + B)cdot(A - B)`

i) `(3x - 4)^2 + 2cdot(3x - 4)cdot(4 - x) + (4 - x)^2`

`= [(3x - 4) + (4 - x)]^2`

`= (3x - 4 + 4 - x)^2`

`= (2x)^2`

`= 4x^2`

Giải thích:

Áp dụng HĐT `(A + B)^2 = A^2 + 2AB + B^2`

j) `(3a - 1)^2 + 2cdot(9a^2 - 1) + (3a + 1)^2`

`= (3a - 1)^2 + 2cdot[(3a)^2 - 1^2] + (3a + 1)^2`

`= (3a - 1)^2 + 2cdot(3a + 1)cdot(3a - 1) + (3a + 1)^2`

`= [(3a - 1) + (3a + 1)]^2`

`= (3a - 1 + 3a + 1)^2`

`= (6a)^2`

`= 36a^2`

Giải thích:

Áp dụng các HĐT `A^2 - B^2 = (A + B)cdot(A - B)`, `(A + B)^2 = A^2 + 2AB + B^2`

k) `(a^2 - ab + b^2)cdot(a^2 - ab + b^2) - (a^4 + b^4)`

`= (a^2 - ab + b^2)^2 - (a^4 + b^4)`

`= [(a^2)^2 - 2cdota^2cdotab + 2cdota^2cdotb^2 + (ab)^2 - 2cdotabcdotb^2 + (b^2)^2] - (a^4 + b^4)`

`= (a^4 - 2a^3b + 2a^2b^2 + a^2b^2 - 2ab^3 + b^4) - (a^4 + b^4)`

`= a^4 - 2a^3b + 2a^2b^2 + a^2b^2 - 2ab^3 + b^4 - a^4 - b^4`

`= (a^4 - a^4) - 2a^3b + 2a^2b^2 + a^2b^2 - 2ab^3 + (b^4 - b^4)`

`= - 2a^3b + 2a^2b^2 + a^2b^2 - 2ab^3`

Giải thích:

Áp dụng HĐT mở rộng: `(a - b + c)^2 = a^2 - 2ab + 2ac + b^2 - 2bc + c^2`

Bài 2:

a) `x^2 + 2x + 1`

`= x^2 + 2cdotxcdot1 + 1^2`

`= (x + 1)^2`

Giải thích:

Áp dụng HĐT `(A + B)^2 = A^2 + 2AB + B^2`

b) `1 - 4x + x^2`

`= x^2 - 4x + 1`

`= x^2 - 4x + 4 - 3`

`= (x^2 - 4x + 4) - 3`

`= (x^2 - 2cdotxcdot2 + 2^2) - (sqrt{3})^2`

`= (x - 2)^2 - (sqrt{3})^2`

`= [(x - 2) + sqrt{3}]cdot[(x - 2) - sqrt{3}]`

`= (x - 2 + sqrt{3})cdot(x - 2 - sqrt{3})`

Giải thích:

Áp dụng các HĐT `(A - B)^2 = A^2 - 2AB + B^2`, `A^2 - B^2 = (A + B)cdot(A - B)`

c) `a^2 + 9 - 6a`

`= a^2 - 6a + 9`

`= a^2 - 2cdotacdot3 + 3^2`

`= (a - 3)^2

Giải thích:

Áp dụng HĐT `(A - B)^2 = A^2 - 2AB + B^2`

d) `36a^2 - 60ab + 25b^2`

`= (6a)^2 - 2cdot6acdot5b + (5b)^2`

`= (6a - 5b)^2

Giải thích:

Áp dụng HĐT `(A - B)^2 = A^2 - 2AB + B^2`

e) `4x^4 - 4x^2 + 1`

`= (2x^2)^2 - 2cdot2x^2cdot1 + 1^2`

`= (2x^2 - 1)^2`

Giải thích:

Áp dụng HĐT `(A - B)^2 = A^2 - 2AB + B^2`

f) `9x^4 + 16y^6 - 24x^2y^3`

`= 9x^4 - 24x^2y^3 + 16y^6`

`= (3x^2)^2 - 2cdot3x^2cdot4y^3 + (4y^3)^2`

`= (3x^2 - 4y^3)^2`

Giải thích:

Áp dụng HĐT `(A - B)^2 = A^2 - 2AB + B^2`

Bạn có biết?

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK