1. My father can make beautiful pieces of art ________ empty eggshells.
a. of
b. from
c. in
d. into
Giải thích: make Sth of Sth/Sb: hiểu được ý nghĩa hay bản chất của ai hay một thứ gì đó.
dịch nghĩa: Cha tôi có thể tạo ra những tác phẩm nghệ thuật tuyệt đẹp từ vỏ trứng rỗng.
2. Why don’t you take ________ a new hobby?
a. up
b. in
c. over
d. after
Giải thích: take up sth: bắt đầu một thói quen nào đó
dịch nghĩa: Tại sao bạn không có một sở thích mới?
3. Collecting cars is a(n) ________ hobby. It costs a lot of money.
a. interesting
b. cheap
c. expensive
d. unusual
Giải thích: "cost a lot of money: tốn rất nhiều tiền
expensive: đắt đỏ
dịch nghĩa: Sưu tập xe hơi là một sở thích tốn kém. Nó tốn khá nhiều tiền.
4. More people are ________ birds today than ever before.
a. seeing
b. looking
c. hearing
d. watching
Giải thích: watching birds: ngắm chim
dịch nghĩa: Ngày nay, có nhiều người đang ngắm chim hơn bao giờ hết.
5. Do you enjoy ________ board games?
a. play
b. to play
c. playing
d. played
Giải thích: cấu trúc: enjoy + Ving
dịch nghĩa: Bạn có thích chơi trò chơi hội đồng không?
6. Be careful not to drop it; it’s very ________.
a. unique
b. fragile
c. difficult
d. unusual
Giải thích: "Be careful not to drop it: Hãy cẩn thận để không làm rơi nó
fragile: dễ vỡ
dịch nghĩa: Hãy cẩn thận để không làm rơi nó; nó rất dễ vỡ.
7. Sam and I ________ the same hobby. We both like playing computer games.
a. share
b. play
c. do
d. work
Giải thích: share the same hobby: có cùng sở thích
dịch nghĩa: Tôi và Sam có chung sở thích. Cả hai chúng tôi đều thích chơi trò chơi trên máy tính.
8. I hope he’ll teach me ________ to do eggshell carving.
a. what
b. where
c. how
d. when
Giải thích: teach sb how to do sth: dạy ai làm gì?
dịch nghĩa: Tôi hy vọng anh ấy sẽ dạy tôi cách chạm khắc trên vỏ trứng.
9. ________ have you had your hobby? ~ For three years.
a. How much
b. How long
c. How often
d. When.
Giải thích: For three years: Trong vòng ba năm( chỉ thời gian)
How long: Bao lâu
dịch nghĩa: bạn có sở thích của mình bao lâu rồi? ~ Trong ba năm.
10. ‘I think model making is an expensive hobby.’ ‘________ it’s incredibly cheap.’ a. You’re right
b. Certainly
c. No matter
d. not at all
Giải thích: Not at all: Không có gì, không hề
dịch nghĩa: “Tôi nghĩ làm mô hình là một thú vui đắt tiền.” “Không hề rẻ chút nào.”
chúc bn học tốt
1. b. from
Giải thích: make sth from sth: làm cái gì từ vật liệu/ chất liệu gì đó
2. a. up
Giải thích: take up sth: bắt đầu một sở thích, thói quen
3. c. expensive
Giải thích: "cost a lot of money" => expensive
4. d. watching
Giải thích: watching bird: ngắm chim
5. c. playing
Giải thích: Sau "enjoy" + V_ing
6. b. fragile
Giải thích: "Be careful not to drop it (Hãy cẩn thận đừng làm rơi nó)" => fragile: dễ vỡ
7. a. share
Giải thích: share the same hobby: có chung sở thích
8. c. how
Giải thích: teach sb how to do sth: dạy ai làm gì
9. b. how long
Giải thích: Câu trả lời "For three years" chỉ thời gian bao lâu => How long: Bao lâu
10. d. Not at all
Giải thích: Not at all = không hoàn toàn
#Chii
#Team: Extensive Knowledge
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK