Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Help. I:Dùng "ing" hoặc "to" sao cho thchs hợp. 1....

Help. I:Dùng "ing" hoặc "to" sao cho thchs hợp. 1. The novel is worth ................. (read). 2. I expect ................. (see) the ambassador tomorrow. 3.

Câu hỏi :

Help. I:Dùng "ing" hoặc "to" sao cho thchs hợp. 1. The novel is worth ................. (read). 2. I expect ................. (see) the ambassador tomorrow. 3. It will take you 30 minutes ................. (learn) the lesson. 4. It’s no good …………. (tell) him the whole story. 5. I didn’t know how ................. (get) to your house. 6. Dave insisted on ................. (pay) the bill. 7. Would you like ................. (come) round for dinner tomorrow? 8. Terry managed ................. (pass) his science exam after ................. (study) really hard. 9. It takes ages …………………… (get) downtown by car these days. 10. Dad suggested ………………… (travel) to New York in December. 11. We’re looking forward ……………… (meet) our British friends. 12. You can’t leave the room without …………… (ask) for permission. 13. Is there anything interesting …………… (do) here, James? 14. It’s a good idea …………… (make) a copy of the key; you’re always losing things. 15. Pam agreed ………………… (sign) the contract in spite of ………………… (earn) less than in her previous job.

Lời giải 1 :

1 reading ( worth reading : đáng đọc)

2 to see ( expext + to V: chờ đợi)

3 to learn ( It + take + smb + time + to V)

4 telling ( It's no good + doing smt)

5 to get ( how + to V : cách làm......)

6 paying ( insist + doing smt)

7 to come ( would like + to V: muốn)

8 to pass ( manage + to V) / studying ( after + Ving)

9 to get ( It + take + smb + time + to V)

10 traveling ( suggest + ving)

11 to meeting ( be + looking forward + to Ving)

12 asking ( without + ving)

13 to do ( interesting + to V = interested in + Ving)

14 to make ( It's a good idea + to V)

15 to sign ( agree + to V)

  earning ( in spite of + ving)

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1.` reading ( worth + V_ing = đáng để làm gì )

`2.` to see ( expext + to V = chờ đợi cái gì )

`3.` to learn ( It take sb ... to do sth = Mất bao nhiêu lâu để làm việc gì đó )

`4.` telling 

`5.` to get ( Cấu trúc: how + to V )

`6.` paying 

`7.` to come ( would like + to V = muốn cái gì đó )

`8.` to pass

`9.` to get 

`10.` traveling ( Cấu trúc: suggest + V_ing )

`11.` to meeting 

`12.` asking ( Cấu trúc: without + V_ing )

`13.` to do ( Cấu trúc: interested in + V_ing = thích làm việc gì đó )

`14.` to make

`15.` to sign ( Cấu trúc: agree + to V) - earning ( in spite of + N/NPhrase/V_ing )

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK