11,Are you ...?(you đi với are;câu hỏi động từ tobe đứng đầu câu)
12,Hasn't started (yet=>HTHT;school số ít=>has)
13,Has he spoken (yet=>HTHT;?=>(?);he =>has;speak=>spoken)
14,hasn't had (Yet=>HTHT;Not=>(-);he=>has;have=>had)
15,has just caught (just=>HTHT;Catch=>caught;the cat =số ít=>has)
16,has already invited (already=>HTHT;he=>has)
17,makes (HTĐ;Julia=>Vs/es)
18,lost (dịch:giáo viên đã làm mất chìa khóa nên anh ấy không thể mở cửa)
19,have just cleaned (just=>HTHT;I=>have)
20,have given up (HTHT;my friends=số nhiều=>have;give=>given)
CHÚC THỨ 6 NGÀY 13 AN TOÀN :33
11,Are you ...? (xem cấu trúc HTĐ)
12,Hasn't started
13,Has he spoken
14,hasn't had
15,has just caught
16,has already invited
17,makes (xem cấu trúc HTĐ)
18,lost
19,have just cleaned
20,have given up
Còn lại xem cấu trúc và DHNB HTHT
Cấu trúc HTĐ
(+) S + V/ V(s/es) + Object…
(-) S do/ does + not + V +…
(?) Do/ Does + S + V?
Cấu trúc HTHT (xem ảnh)
DHNB
Since + mốc thời gian: kể từ khi. Ví dụ: Ví dụ: since 1982, since Junuary….
For + khoảng thời gian: trong vòng. Ví dụ: for three days, for ten minutes,....
Already: đã
Yet: chưa
Just: vừa mới
recently, lately: gần đây
So far: cho đến bây giờ
Up to now, up to the present, up to this moment, until now, until this time: đến tận bây giờ.
Ever: đã từng bao giờ chưa
Never… before: chưa bao giờ
In/Over/During/For + the + past/last + time: trong thời gian qua
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK