Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 11. (be/you) …………………. at school? 12. School (not/start)…………………… yet. 13....

11. (be/you) …………………. at school? 12. School (not/start)…………………… yet. 13. (speak/he) ………… ……….. to his boss yet? 14. No, he (have/ not) …… ………….. the time yet.

Câu hỏi :

11. (be/you) …………………. at school? 12. School (not/start)…………………… yet. 13. (speak/he) ………… ……….. to his boss yet? 14. No, he (have/ not) …… ………….. the time yet. 15. The cat (just/catch)……… ………… a mouse. 16. He (already/invite) ……………. his friends. 17. Julia (make) ………………a table with three columns. 18. The teacher (lose)……… ………. the keys, so he can’t open the door. 19. I (just/clean) ……… ………….. my bike. 20. My friends (give up) ……… …………. smoking.

Lời giải 1 :

11,Are you ...?(you đi với are;câu hỏi động từ tobe đứng đầu câu)

12,Hasn't started (yet=>HTHT;school số ít=>has)

13,Has he spoken (yet=>HTHT;?=>(?);he =>has;speak=>spoken)

14,hasn't had (Yet=>HTHT;Not=>(-);he=>has;have=>had)

15,has just caught (just=>HTHT;Catch=>caught;the cat =số ít=>has)

16,has already invited (already=>HTHT;he=>has)

17,makes (HTĐ;Julia=>Vs/es)

18,lost (dịch:giáo viên đã làm mất chìa khóa nên anh ấy không thể mở cửa)

19,have just cleaned (just=>HTHT;I=>have)

20,have given up (HTHT;my friends=số nhiều=>have;give=>given)

CHÚC THỨ 6 NGÀY 13 AN TOÀN :33

Thảo luận

Lời giải 2 :

11,Are you ...? (xem cấu trúc HTĐ)

12,Hasn't started 

13,Has he spoken

14,hasn't had 

15,has just caught 

16,has already invited 

17,makes  (xem cấu trúc HTĐ)

18,lost 

19,have just cleaned 

20,have given up 

Còn lại xem cấu trúc và DHNB HTHT

Cấu trúc HTĐ

(+) S + V/ V(s/es) + Object…

(-) S do/ does + not + V +…

(?) Do/ Does + S + V?

Cấu trúc HTHT (xem ảnh)

DHNB

  Since + mốc thời gian: kể từ khi. Ví dụ: Ví dụ: since 1982, since Junuary….

  For + khoảng thời gian: trong vòng. Ví dụ: for three days, for ten minutes,....

  Already: đã 

  Yet: chưa

  Just: vừa mới

  recently, lately: gần đây

  So far: cho đến bây giờ

  Up to now, up to the present, up to this moment, until now, until this time: đến tận bây giờ.

  Ever: đã từng bao giờ chưa

  Never… before: chưa bao giờ

  In/Over/During/For + the + past/last + time: trong thời gian qua

image

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK