27, to buy
28,smoking
Give up smoking: Cai thuốc lá
29,to tell
31,taking
suggest + Ving : Gợi ý làm việc gì
30,to repair
32,to paint
Câu bị động của V
33,to informing
34,seeing
Remember to see: Nhớ phải làm gì
Remember seeing: Nhớ đã làm gì
35,reading
Spend time+ Ving: Dành thời gian làm gì
36. to telephone- writing
37,to finish
38,running
noticed+ Ving: Nhận thấy việc gì
39,wash- to play
40,stay
27. to buy (don't have + time + to V)
28. smoking (give up + V-ing)
29. to tell (scared + to V)
30. taking (suggest + V-ing)
31. repairing (It is no good + V-ing)
32. to paint (need + to V)
33. to inform (regret + to V)
34. seeing (remember + V-ing)
35. reading (spend time+ V-ing)
36. telephone/writing (prefer V-ing to V-ing)
37. to finish (didn't have + time + to V)
38. running (notice s.o + V-ing)
39. wash/to play (made s.o + V, go s.w + to V)
40. stay (let s.o + V)
#NOCOPY
Vote mik 5* và ctlhn nha ^^, chúc bạn học tốt.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK