1. since
2. since
3. since
4. for
5. since
6. for
7. since
8. for
9. since
10. since
* Since + mốc thời gian
* For + Khoảng thời gian
1 : She has been in Vung Tau since January.
2 : Ha and Nam have seen this film since 7 o’clock.
3 : I have sent her 3 letters since last week.
4 : My sister has worked at that hospital for 5 years.
5 : I have known her since we were at elementary school.
6 : Nam has become a footballer for 3 years.
7 : She’s been in London since Monday.
8 : Mike has lived in Hanoi for four years.
9 : I have written to her since Christmas.
10 : We’ve not seen her since last month.
Cách dùng :
Since + mốc thời gian ( sunday , monday ,.... )
For + khoảng thời gian ( 10 years , 6 months,.... )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK