1 played
-> last week là dấu hịu nhận bt của thì QKĐ
-> s + v - ed
-> ta có cụm từ play volleyball : chơi bóng chuyền
2 wanted
-> when she was young : là dấu hịu của thì QKĐ
-> ta có cụm từ want to be : muốn trở thành
3 listened
-> last night là dấu hịu của thì QKĐ
-> listen + to the + ( N) + on + radio
4 changed
-> ta có cụm từ change time : thay đổi thời gian
5 stayed
-> yesterday là dấu hịu của thì QKĐ
-> ta có cụm từ stayed late : ở lại muộn
6 started -> start + to V
stopped : dừng lại
1.We played volleyball on the beach last weekend
2.My mum wanted to be a skater when she was young
3.I listened to the match on the radio last night
4.We usually have PE at 11 o'clock but they changed the time
5.Greg stayed at the school late yesterday to do basketball training
6.I started to do judo but I stopped because it was difficult
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK