1. on time
on time: đúng giờ (theo 1 lịch trình được xếp sẵn)
in time: kịp giờ để làm việc gì
Mặc dù lỗi kĩ thuật, máy bay vẫn đi đúng giờ.
2. for the time being
for the time being = at the momment
Chúng tôi sẽ mua máy in vào tháng tới vì vậy chúng tôi phải chịu dựng chuyện này bây giờ.
3. ahead of its time
ahead of one's time: rất hiện đại
Các nhà thiết kế đều đồng ý rằng thiết kế này rất hiện đại.
4. pass the time
pass the time: giết thời gian
Tôi nói chuyện với người ngồi cạnh trên xe buýt để giết thời gian.
5. the other day
the other day/night/week: gần đây
Tôi gặp Sally gần đây, cậu có để ý thấy chân cậu ấy bị gãy không?
6. in time
on time: đúng giờ (theo 1 lịch trình được xếp sẵn)
in time: kịp giờ để làm việc gì
Trận đấu bắt đầu lúc 7 giờ tối và Jack đến kịp giờ trận đáu bắt đầu.
7. call it a day
call it a day: dừng làm gì
Hãy dừng làm việc và về nhà thôi. Chúng ta đã làm việc 12 giờ liên tục mà không nghỉ rồi.
8. time and time again
time and time again: thường xuyên, nhiều lần
Anh ta cứ mắc 1 lỗi nhiều lần.
9. all the time
all the time: dùng để nhấn mạnh 1 việc gì đó là rất đúng hoặc khả năng ai đó làm việc j
Tôi thấy nó rất khó để đồng ý với cậu ( dùng all the time để nhấn mạnh )
CHÚC CẬU HỌC TỐT ;))
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK