$1.$ Did you eat
- Thì quá khứ đơn: Did + S + V (bare)?
$2.$ has put
- Ta thấy có "recently".
→ Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: S + has/ have + V3.
$3.$ drank
- Chỉ hành động đã từng xảy ra trong quá khứ.
- S + V (-ed/ bất quy tắc).
$4.$ washes
- "regularly": chỉ sự thường xuyên, lặp đi lặp lại.
→ Thì hiện tại đơn: S + V (s/es).
- Vì "Joana" là ngôi thứ ba số ít.
→ Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.
- Vì động từ "wash" có kết thúc là đuôi "sh".
→ Thêm "es" sau động từ.
⇒ washes.
$5.$ will not pass.
- Nêu lên ý kiến chủ quan.
→ Thì tương lai đơn: S + will + V (bare).
$6.$ has/ is coughing.
- S + has + N.
- Ta thấy "now".
→ Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn: S + tobe + V-ing.
$7.$ to exercise
- try + to V: thử làm gì.
$8.$ sneezing
- keep + V-ing: tiếp tục làm gì.
$9.$ are you going to do
- Thì tương lai gần: S + tobe + going to + V.
$10.$ eating/ to eat.
- like có thể theo sau là to- infinitive hoặc V-ing mà không thay đổi nghĩa của câu.
1. Did you eat
2. has put
3. drank
4. washes
5. doesn't pass
6. has/ is coughing
7. to exercise
8. sneezing
9. will you do
10. to eat
CẤU TRÚC:
- HIỆN TẠI ĐƠN: S + V(s/es) + O
- QUÁ KHƯ ĐƠN: S + V2/ed + O
- HIỆN TẠI TIẾP DIỄN: S + am/is/are + V_ing + …
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK