Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Help me.60 điểm ạ.Hơi dài nên cứ từ từ ạ....

Help me.60 điểm ạ.Hơi dài nên cứ từ từ ạ. I. Underline the best answer to complete the sentences. 1. We enjoy …………… (swim, swam, swimming) in summer. 2. ……………

Câu hỏi :

Help me.60 điểm ạ.Hơi dài nên cứ từ từ ạ. I. Underline the best answer to complete the sentences. 1. We enjoy …………… (swim, swam, swimming) in summer. 2. …………… (Practice, Practicing, To practicing, She practicing) the piano is something Jane always enjoys. 3. Some students hate …………… (do, doing, they doing, to doing) homework. 4. I …………… (dislike, want, would like, refuse) being away from my family. 5. Could you show me the way …………… (to, at, next) the railway station please? 6. Which is the third month of the year? …………… (January, December, March). 7. I admitted …………… (breaking/ to break/ break) the window. 8. (To go shopping/ Going shopping/ go shopping) ……………is one of my habits at weekends. 9. Don’t …………… (make/ making/ to make) noise. The baby is sleeping. 10. We used to spend a lot of time …………… (travel/ to travel/ traveling/ traveled). II: Give the correct forms or tenses of the verbs in the brackets. 1. She usually goes …………… (ski) with her friends in winter. 2. I like coffee, especially white coffee, but I dislike ………………… (make) it. 3. The weather is very nice today. What about ………………… (go) for walk in the park? 4. I enjoy (fish) ...........................because it (be) ...................... relaxing. 5. We find (arrange) .............................. flowers interesting because it (help) .............. us relax. III:Fill in the banks with a suitable PREPOSITION. 1. There’s a good film on TV tonight. I’m really looking forward ………… seeing it. 2. I’m afraid ………… high places. 3. He seemed very bored ………… life. 4. I am tired ………… doing the same things every day. 5. You’re good ………… explaining things. 6. They’re proud ………… their children. 7. He’s not very keen ………… playing football. 8. She is fond ………… cooking. 9. I am interested ………… collecting stamps. 10. She’s quite capable ………… doing the job. 11. We’re getting really excited ………… our holiday. 12. We’re accustomed ………… living here.

Lời giải 1 :

l/

1/ Swimming (enjoy(verbs of liking) + V-ing)

2/ Practicing (Để chuyển động từ thành danh từ ta thêm đuôi "ing" => Danh động từ)

3/ Doing (hate(verbs of liking) + V-ing)

4/ Dislike (dislikehate(verbs of liking) + V-ing)

5/ To (Could you show me the way to + ....? => hỏi đường đến đâu đó)

6/ Đâu là tháng thứ ba trong năm?

=>March (tháng ba)

7/ Breaking (admit + to + V-ing) (đáng nhẽ chỗ này là to breaking thì đúng hơn)

8/ Going shopping (Để chuyển động từ thành danh từ ta thêm đuôi "ing" => Danh động từ)

9/ Make (Don't + Vinf => câu mệnh lệnh)

10/ Travelling (Cấu trúc: S + spend(s) + a lot of + time/money +V-ing)

ll/

1/ Skiing (Cấu trúc Go + V-ing)

2/ Making (dislikehate(verbs of liking) + V-ing)

3/ Going (Cấu trúc câu đề nghị: What/How about + V-ing ...?)

4/ Fishing (enjoy(verbs of liking) + V-ing) / is (It's + adj)

5/ Arranging (Cấu trúc: find sth/doing sth + (adj))

lll/

1/ To (Cấu trúc: looking forward+ to+ V-ing => mong đợi để làm gì đó)

2/ Of (Cấu trúc: Afaid + Of + N => sợ cái gì đó)

3/ With (Cấu trúc: Bored + with + N => chán cái gì đó)

4/ Of (Cấu trúc: Tired + Of + V-ing => mệt vì cái gì đó)

5/ At (Cấu trúc: Good + At  + V-ing => giỏi về gì đó)

6/ Of (Cấu trúc: Proud + Of + sb=> từ hào về ai đó)

7/ On (Cấu trúc: Keen on + V-ing => thích  làm cái gì đó?

8/ Of (Cấu trúc: Fond of + V-ing => thích làm cái gì đó)

9/ In (Cấu trúc: Interested in + V-ing => thích thú làm gì đó)

10/ Of (Cấu trúc: Capable of + V-ing => có thể làm gì đó)

11/ About (Cấu trúc: Excited + about => háo hức về cái gì )

12/ To (Cấu trúc: Accustomed to + V-ing => quen với việc gì đó)

Chúc bạn học tốt!

@vietha281

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. swimming (enjoy+ Ving)

2. Practicing ( Ving đầu câu thay cho CN)

3. doing ( hate+Ving)

4.  dislike (dislike+ Ving)

5. to (hỏi đường: the way to sthg)

6. March ( tháng thứ 3)

7. breaking ( admitted+ Ving)

8. going shopping ( Ving thay cho CN)

9. make ( don't + V)

10. traveling ( spend+ Ving)

II:

1. skiing ( go skiing: trượt băng)

2. making ( dislike+ Ving)

3. going ( What about+ Ving)

4. fishing; is ( enjoy+ ving; vế trc chia thì hiện tại=> vế sau chia hiện tại nên tobe là '' is'' )

5. arranging; is ( find+ Ving; vế trc chia thì hiện tại=> vế sau chia hiện tại nên tobe là '' is'' )

III:

1. to ( look forward to: trông mong)

2. of ( afraid of: sợ cái j)

3. with ( bored with: chán nản về)

4. of ( tired of: chán cái j)

5. at ( good at: giỏi về)

6. of ( proud of : tự hào về)

7. on ( keen on: thích cái j)

8. of (fond of: thích cái j )

9. in ( interested in: thích thú về)

10. of ( capable of: có khả năng)

11. about ( excited about: hào hứng về)

12.to ( accustomed to: quen vs)

#mkguikou

#chuckouhoktot

# xin 5sao vs ctlhn nha

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK