1 rang/ was watching
2 were you driving/ happened
3 were making/ arrived
4 went out/ were having/ was coming
5 were you doing/ was working
6 began/ was sitting
7 took/ wasn't looking
_ THÌ : quá khứ tiếp diễn :
+) S + was/were + ving
+) Thường đi với while, when
`1` The doorbell rang while Tom was watching T.V.
GT: vì while nên QKTD.
`2` How fast were you driving when the accident happened.
GT: Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào.
`3` Ann and Susan were making. Dinner when Martin arrived home.
GT: Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào.
`4` The light was going out while we had dinner, but it came on again after about ten minutes.
GT: vì while nên QKTD.
`5` What were you doing this time yesterday?
I was working on the computer.
GT: vì at this time + thời gian trong quá khứ.
sau thì ctl dựa vào câu hỏi.
`6` It suddenly began to rain while Laura was sitting in the garden.
GT: vì while nên QKTD.
`7` Sam took a photograph of me while I wasn’t looking.
GT: vì while nên QKTD.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK