I.
1. Plumbers are reported to have been repairing the water.
- Câu bị động đặc biệt:
S1 + V1 + that + S2 + V2
= S2 + be + said/ thought/ believed/ reported... to + have Vpp/ have been Vpp (khác thì).
2. Had it not been for my father’s money, we couldn’t have managed.
- Đảo ngữ câu điều kiện loại 3:
Had + S + (not) + Vpp, S + would/could/might have + (not) + Vpp.
3. David took the blame for the accident.
- take/get the blame for sth/ doing sth: nhận lỗi, nhận trách nhiệm về việc gì.
4. I’d sooner he hadn't said all those embarrassing things about me.
- would prefer sb (not) to V = would rather/sooner + clause: muốn ai làm gì.
5. It never crossed my mind that we’d have legal problems.
- cross one's mind: nghĩ đến.
II.
1. Dawn’s boss is constantly finding fault with her work.
- find fault with sb/sth: bới móc.
2. Margaret gains a reputation as a very good cook.
- gain a reputation as: nổi tiếng là.
3. Not winning the competition came as a disappointment to John.
- come as a disappointment to sb = disappoint sb: làm ai thất vọng.
4. We are on good terms with Laura’s parents.
- be on good terms with sb = get on well with sb: có mối quan hệ tốt với ai.
5. Many people were not in favour of the plans for the new bypass.
- in favour of (doing) sth: ủng hộ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK