47Despite his broken legs he was able to get out of the car before it exploded
-> sau despite phải là 1 danh từ hoặc 1 cụm danh từ
48 i haven't eaten this kind of food before
-> Ta có cấu trúc : This is the first time + thì HTHT
49 those plants were bult 20 years ago
-> thì QKĐ
50 You don't need to phone her
-> thì HTĐ , diễn tả sự thật
`47.` Despite his broken leg, he managed to get out of the car before it explored.
Despite/ In spite of + V-ing/ N/ N/ Phrases, S + V
`48.` I haven't eaten this kind of food before.
Cấu trúc: this/ it is the first time + S + has/ have + VptII.
= S + has/ have + not + VptII + before.
`49.` Those plants were built 20 years ago.
Ago: thì quá khứ đơn
`->` Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + VptII
`50.` You don't need to/ have to phone her.
Be not necessary: không cần thiết
= Not need to/ have to: không cần/ không phải
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK