1. is playing
at the moment -> dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
2. write
often -> dấu hiệu thì hiện tại đơn
3. am talking
now -> dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
4. are watching
Look! -> dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
5. visits
ever weekend -> dấu hiệu thì hiện tại đơn
6. is shining
now -> dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
7. read
sometimes -> dấu hiệu thì hiện tại đơn
8. is testing
Listen! -> dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
9. wash
liệt kê -> thì hiện tại đơn
10. gets
every morning -> dấu hiệu thì hiện tại đơn
11. are going
now -> dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
12. eats
every Sunday -> dấu hiệu thì hiện tại đơn
13. jumps
never -> dấu hiệu thì hiện tại đơn
14. is wearing
Look! -> dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
15. plays
always -> dấu hiệu thì hiện tại đơn
16. is
in the morning -> dấu hiệu thì hiện tại đơn
$\text{1.}$ `\text{is playing}`
$\textit{HTTD, nhận bt: at the moment: S + am/is/are + Ving + O}$
$\text{2.}$ `\text{write}`
$\textit{HTĐ vs ĐT thường, nhận bt: often: S + V(inf/s/es) + O}$
$\text{3.}$ `\text{am talking}`
$\textit{HTTD, nhận bt: now: S + am/is/are + Ving + O}$
$\text{4.}$ `\text{are watching}`
$\textit{HTTD, nhận bt: Look!: S + am/is/are + Ving + O}$
$\text{5.}$ `\text{visits}`
$\textit{HTĐ vs ĐT thường, nhận bt: every weekend: S + V(inf/s/es) + O}$
$\text{6.}$ `\text{is shining}`
$\textit{HTTD, nhận bt: now: S + am/is/are + Ving + O}$
$\text{7.}$ `\text{read}`
$\textit{HTĐ vs ĐT thường, nhận bt: sometimes: S + V(inf/s/es) + O}$
$\text{8.}$ `\text{is testing}`
$\textit{HTTD, nhận bt: Listen!: S + am/is/are + Ving + O}$
$\text{9.}$ `\text{wash}`
$\textit{HTĐ vs ĐT thường, liệt kê kế hoạch, hành động: S + V(inf/s/es) + O}$
$\text{10.}$ `\text{gets}`
$\textit{HTĐ vs ĐT thường, nhận bt: every morning: S + V(inf/s/es) + O}$
$\text{11.}$ `\text{are going}`
$\textit{HTTD, nhận bt: now: S + am/is/are + Ving + O}$
$\text{12.}$ `\text{eats}`
$\textit{HTĐ vs ĐT thường, nhận bt: every Sunday: S + V(inf/s/es) + O}$
$\text{13.}$ `\text{jumps}`
$\textit{HTĐ vs ĐT thường, nhận bt: never: S + V(inf/s/es) + O}$
$\text{14.}$ `\text{are wearing}`
$\textit{HTTD, nhận bt: Look!: S + am/is/are + Ving + O}$
$\text{15.}$ `\text{plays}`
$\textit{HTĐ vs ĐT thường, nhận bt: always: S + V(inf/s/es) + O}$
$\text{16.}$ `\text{is}`
$\textit{HTĐ vs ĐT thường, nhận bt: in the morning: S + V(inf/s/es) + O}$
$\color{pink}{Xin CTLHN!}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK