1. A. Stand up (đứng dậy)
2. B. be (Don't be late: đừng đến muộn)
3. A. talk (Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể => talk. Ngoài ra dạng nhấn mạnh của câu điều kiện là Do + V)
4. C. raise (Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể => raise
=> If you have any questions, please raise your hand.
Tạm dịch: Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, hãy giơ tay)
5. D. turn down
(turn on: bật lên
turn off: tắt đi
turn up: bật to lên
turn down: bật nhỏ đi
=> Turn down your music, please. It's a little noisy.
Tạm dịch: Xin hãy bật nhỏ nhạc đi. Nó hơi ồn ào).
6. C. Don't travel
Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể.
Tạm dịch: Đừng đi du lịch một mình. Nó rất nguy hiểm.
7. A. open
Nếu là câu mệnh lệnh khẳng định thì giữ nguyên động từ
Nếu là câu mệnh lệnh phủ định thì Don’t + V(giữ nguyên)
8. D. do not smoke
Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể
=> This is the hospital. Do not smoke here.
Tạm dịch: Đây là bệnh viện. Không hút thuốc ở đây.
9. A. Don’t eat (Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể)
10. B. Don’t be (don't be adj)
cho mình câu tlhn nha
1. Teacher: _________ . ~ Students: Good morning, teacher! Teacher: Good morning, students! A. Stand up B. Standing up C. Sit down D. Sitting down 2. Don't _________ late for school. A. being B. be C. been D. to be 3. Please _________ more loudly. A. talk B. do talk C. Both A and B are correct. D. None are correct. 4. If you have any questions, please _________ your hand. A. raising B. raise C. raise D. put down 5. _________ your music, please. It's a little noisy. A. Turn on B. Turn off C. Turn up D. Turn down 6. _________ alone. It's very dangerous. A. Travel B. Do travel C. Don't travel D. Don't travelling 7. Please _________ your book. Now we move to listening skill part, page 100. A. open B. opening C. to open D. be opened 8. This is the hospital. _________ here. A. Smoke B. Smoked C. Do smoke D. Donot smoke 9. _________ too many sweets. It is harmful to your health. A. Don’t eat B. No eat C. No eating D. Eat 10. _________ sad. Everything will be fine. A. Not being B. Don’t be C. Don’t being D. Be
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK