Late in the afternoon, the boys put up their tents in the middle of a field. As soon as this (1)_was done_(do), they (2)__cooked____ (cook) a meal over an open fire. They (3)__were____ (be) all hungry and the food (4)___smelled___(smell) good. After a wonderful meal, they (5)_told_____(tell) stories and (6) _sang_____(sing) songs by the campfire. But some time later it (7) _began_____(begin) to rain. The boys (8)__felt____(feel) tired so they (9) ____put out______(put out) the fire and (10)_crept_____(creep) into their tent. Their sleeping-bags were warm and comfortable, so they all (11)_slept_____(sleep) soundly. In the middle of the night two boys (12)_woke_____(wake) up and began shouting. The tent (13) _was_____ (be) full of water. They all (14)_leaped_____(leap) out of their sleeping-bags and (15) __hurried___(hurry) outside. It was raining heavily and they (16)__found____(find) that a stream had formed in the field. The stream (17)__wound____(wind) its way across the field and then (18)_flowed____(flow) right under their tent!
`→` Chiều muộn, các anh dựng lều giữa cánh đồng. Ngay sau khi điều này (1) _ được thực hiện_ (làm), họ (2) __ đã nấu __ (nấu) một bữa ăn trên ngọn lửa trần. Họ (3) đều ____ (bị) đói và thức ăn (4) ___ có mùi ___ (mùi) ngon. Sau bữa ăn tuyệt vời, họ (5) _ kể _____ (kể) những câu chuyện và (6) _ hát _____ (hát) các bài hát bên lửa trại. Nhưng một thời gian sau, trời (7) _ bắt đầu _____ (bắt đầu) mưa. Các chàng trai (8) __ cảm thấy ____ (cảm thấy) mệt mỏi nên họ (9) ____ dập lửa ______ (dập tắt) và (10) _ rón rén _____ (chui) vào lều của họ. Túi ngủ của họ rất ấm và thoải mái, vì vậy tất cả (11) _ ngủ _____ (ngủ) ngon lành. Vào lúc nửa đêm, hai chàng trai (12) _ đã đánh thức _____ (đánh thức) dậy và bắt đầu hét lên. Cái lều (13) _ was_____ (be) đầy nước. Tất cả (14) _ nhảy _____ (nhảy vọt) ra khỏi túi ngủ và (15) __ vội vã ___ (vội vàng) ra ngoài. Trời đang mưa lớn và họ (16) __ tìm thấy ____ (tìm) rằng một dòng suối đã hình thành trên cánh đồng. Dòng suối (17) __ chảy ____ (gió) băng qua cánh đồng và sau đó (18) _ chảy ____ (chảy) ngay dưới lều của họ!
1. was done
2. cooked
3. were
4. smelt
5. told
6. sang
7. began
8. felt
9. put out
10. crept
11. slept
12. woke
13. was
14. leapt
15. hurried
16. found
17. wound
18. flowed
Chúc bn học tốt!!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK