10. have known
11. am having
12. thanked - had done
13. had received
14. was coming
15. haven't seen
16. got
17. won't rain
18. was sleeping
19. will have finishes
20. don't eat
21. was speaking
22. will be walk
23. am looking
24. invites
25. were singing
10. have known
Giải thích: for ⇒ HTHT
11. am having
Giải thích: tắm ⇒ là hành động đang xảy ra ⇒ HTTD
12. thanked - had done
Giải thích: 'do' xảy ra trước 'thank' trong QK
13. had received
Giải thích: 'sent' xảy ra sau 'receive' trong QK
14. was coming
Giải thích: 1 hành động cắt ngang hành động khác trong QK
15. haven't seen
Giải thích: since ⇒ HTHT
16. got
Giải thích: 'sell' diễn ra trước 'get' trong QK
17. won't rain
Giải thích: ước trong tương lai
18. was sleeping
Giải thích: đang ngủ ⇒ không hiểu
19. will have finishes
Giải thích: before + mốc TG trong tương lai ⇒ TLHT
20. don't eat
Giải thích: sự thật ⇒ HTĐ
21. was speaking
Giải thích: while ⇒ QKTD
22. will be walking
Giải thích: this time + TG tương lai ⇒ TLHT
23. am looking
Giải thích: while ⇒ HTTD
24. invites
25. were singing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK