giải:
1. Had eaten
2. Comes, is starting
3. Ate, pick
4. Had arrived
5. Got, had gone
6. Turn, catch
7. Came, finished
8. had prepared, invited
9. Bought, had travelled
10. See, storm
1. had eaten ( thì quá khứ hoàn thành )
2. came / started ( vì when QUÁ KHỨ ĐƠN sau dấu phẩy cũng là QUÁ KHỨ ĐƠN và các hành động xảy ra ngay trong quá khứ)
3. had eaten / picked (after là thì quá khư hoàn thành và quá khứ đơn)
4. had arrived (thì quá khứ hoàn thành)
5. got / had gone (by the time là thì quá khứ đơn và sau dấu phẩy là thì quá khứ hoàn thành)
6. had turned/caught (after là thì quá khứ hoàn thành và sau dấu phẩy là thì quá khứ đơn)
7. came / finished ( S1 + V (quá khứ đơn) + as soon as + S2 + V (quá khứ đơn/quá khứ hoàn thành)
8. had prepared/invited ( diễn tả một hành động đã diễn ra trước một hành động khác.)
9. bought/had travelling ( Before + simple past, past perfect)
10. see/storm ( As soon as + S + V…, S + V)
phần có ngoặc là giải thích nha!
Cho mìn xin ctlhn nha!
@Bảo Ngọc
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK