22. A . at
23. A . ancesters : tổ tiên
24. C . I’m sorry, I can’t.
25. C . spoonful of sugar : thìa đường
26. A . been
27. B . prescription : đơn thuốc
28. A . own
29. D . zebra crossing : ngựa vằn vượt qua
30. D . dog
31. B . well
32. B . tell
33. A . prevent : ngăn ngừa
34. C . with
35. D . together
5 sao , cảm ơn , ctlhn nhé
=>
22. A arrive at : đến (các nơi nhỏ như sân bay)
23. A tổ tiên
24. C can't : không thể
25. C thìa đường
26. A -> đã đi và về (nhấn mạnh trải nghiệm)
27. B đơn thuốc
28. A her own : của riêng cô ấy
29. D vạch qua đường
30. D bark : sủa
31. B khỏe
32. B tell about : kể về (nói -> trình bày sự việc)
33. A help + V
34. C với
35. D cùng nhau
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK