6. looking - being - posting
keep + V-ing: tiếp tục làm gì
afraid of + N/V-ing: lo ngại, sợ
remember + V-ing: nhớ đã làm gì ở QK
7. locking - go - do
remember + V-ing
had better ('d better) + V: tốt hơn, nên
8. to learn - saying
forgive (for) + V-ing: tha thứ
9. trying to interrupt - wait - talking
It's no use + V-ing: vô ích
try + to V: cố gắng làm gì
stop + V-ing: dừng hẳn làm gì
10. doing - to move
Động từ sau các giới từ thường +ing
11. to leave - to go
like + to V (sự lựa chọn)
have to V: phải làm gì
12. to drink
13. being - to wait
It + to be + adj + of you + to V: Bạn rất...khi đã làm gì
14. trying - to make
15. to go - stay
feel like to V: cảm thấy muốn làm gì
would rather + V: thà làm gì
16. to look - take - to look - to do
told sb to V (có trong câu gián tiếp)
17. get up - walk
take to V: có thói quen làm gì
18. listening - listening
like + V-ing (sở thích)
19. to make - to see
begin + to V: bắt đầu xảy ra trong một thời điểm nào đó
stop + to V: dừng việc này làm việc khác
20. doing
regret + V-ing: hối tiếc
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK