1. Much
2. Many
3. A lot of
4. Many
5. A lot of
6. Much
7. A lot of
8. Many
9. Many
10. Many
11. Much
12. Many
13. Many - a lot of
14. Much
15. Much
16. Many
17. Many
18. Much
19. Many
20. A lot of
Mk xin ctlhn
1. much
2. many/ a lot of
3. much/ a lot of
4. many
5. much/ a lot of
6. much
7. much/ a lot of
8. many
9. many
10. many/ a lot of
11. much
12. many/ a lot of
13. many/ a lot of - many
14. much
15. much
16. many
17. many/ a lot of
18. much (Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã đến)
19. many
20. much/ a lot of
___
- Sau "many" là danh từ đếm được, số nhiều.
- Sau "much" là danh từ không đếm được.
- "a lot of" có thể đi với cả hai, nhưng không có ở trong câu hỏi và câu phủ định.
- so/ too + much/ many _ nhấn mạnh hơn.
- "much, many" trang trọng hơn "a lot of".
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK