1. A super market is being built on our street by the workers (Bị động HTTD: am/is/are + being + p.p)
2. The last time we visited Hue was last year (S + have/has + not + Vp.p + for khoảng thời gian = The last time S + V_ed/2 + was + thời gian)
3. We are going to have our car repaired (Bị động: S + have + s.one + do s.th `->` S + have + s.th + p.p)
4. It is 10 years since he last wrote to his aunt (S + have/has + not + Vp.p + for khoảng thời gian = It is + khoảng thời gian + since + S + last + V_ed/2)
5. People use computers to design new models (Bị động `->` Chủ động: chủ ngữ BĐ `->` tân ngữ CĐ và ngược lại; V chia theo thì)
6. The novel ” The adventures of Tom Sawyer “ wasn't written by Jack London (Bị động QKĐ: was/were + p.p)
7. It took my mother three hours to make a dress (S + spend + time/money doing s.th = S take s.one time/money to do s.th)
8. The date of the meeting has been changed (Bị động HTHT: have/has + been + p.p; chủ ngữ they không rõ ràng nên ta lược bỏ trong câu BĐ)
9. He is believed to have taken me to the hospital
- Formal Passives: S + think/say/believe (that) + Clause (QKĐ)
`->` It's thought/said/believed (that) + Clause
`->` S.one + tobe + thought/said/believed + to have Vp.p
10. All my daughter's homework has to be done by my daughter before school (Bị động: have to be p.p)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK