1. haven't play (có since => hiện tại hoàn thành)
2. Have - chosen - bought (câu hỏi có yet => hiện tại hoàn thành, câu trả lời có yesterday => quá khứ đơn)
3. Have you sold - saw - bought (câu hỏi có yet => hiện tại hoàn thành, câu trả lời có last month => quá khứ đơn)
4. have lost - ran (Vế trước bảo mất con mèo nhưng họ vẫn chưa tìm ra được => hiện tại hoàn thành, vế sau có last week => quá khứ đơn)
5. Has - tried (có ever => hiện tại hoàn thành)
6. Did - go (last night => quá khứ đơn)
7. have - been (có never => hiện tại hoàn thành)
8. have traveled (có so far => hiện tại hoàn thành)
9. have been (since => hiện tại hoàn thành)
10. Have - finished (có yet => hiện tại hoàn thành)
11. Did - watch (có yesterday => quá khứ đơn)
12. have - left (có already => hiện tại hoàn thành)
13. met - have known (Vế trước có in + mốc thời gian => quá khứ đơn. Vế sau có for + khoảng thời gian => hiện tại hoàn thành)
14. happened (Vì có last night => quá khứ đơn)
15. Did - read (Vì có when + thời điểm quá khứ => quá khứ đơn)
(Chúc bạn học tốt)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK