I.
1. will have written
2. will have visited
3. will have taken
4. will have lost
5. come, will have gone
6. will have finished, started
7. By 2020, the number of schools in our city (double).
8. These machines (work) very well by the time the supervisor (check) them next week.
II.
9. Tommy will have studied the French before he moves to France.
10. My children will have played volleyball in the yard with their friends.
11. Will Lan have taken part in the dance competition?
12. Hung will have finished his project by the end of next month.
13. My mother won’t have prepared the dinner by the time we came.
14. Before they arrive, Salim will have read ‘Harry Potter’.
15. By November, all the leaves will have fallen.
`⇒` Cấu trúc thì tương lai hoàn thành
`→` S + will + have + VpII
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK