`1`. less
`2`. less
`3`. less
`4`. more
`5`. more
`6`. more
`7`. more
`8`. more
`9`. less
`10`. more
`→` Câu mệnh lệnh mang tính chất đưa ra lời khuyên, yêu cầu, ra lệm. Ta thêm “more” hoặc “less” sau động từ. (more: nhiều hơn, less: ít hơn)
Câu 1. Less
Câu 2. Less
Câu 3. Less
Câu 4. More
Câu 5. More
Câu 6. More
Câu 7. More
Câu 8. More
Câu 9. Less
Câu 10. More
-Giải thích
*Câu trên là câu mệnh đối với từ "more ( nhiều )" and "less ( ít )"
a. Form ( hình thức ): V + O + more/less + N ( danh từ )
Lưu ý:
V: động từ
O: tân ngữ
b. Use ( cách sử dụng ): Đưa ra một mệnh lệnh trực tiếp hoặc gợi ý.
-Ex ( ví dụ ): +Do more exercise ( Tập thể dục là việc tốt cho cơ thể nên dùng từ "more ( nhiều )" Tập thể dục nhiều )
-Tương tự như thế: Eat more fruit/vegetables ( Ăn nhiều hoa quả hay rau )
-Những câu dùng "less": Watch less TV ( Nếu điền từ "more" thì không chính xác. Vì coi nhiều TV hơn sẽ không tốt cho đôi mắt, nên ta dùng less [ ít ] )
-Tương tự như câu trên: Spend less time playing computer ( Dành ít thời gian hơn cho việc chơi máy tính )
-Cấu trúc: S + thời gian ( time ) + V-ing
@Chíp😽🙆♂️
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK