=>
1. recognized
-> bị động HTHT have/has been V3/ed
2. cultural
-> adj N
3. Majority
-> Majority of : đa số, phần lớn
4. hunting
-> go hunting : đi săn
5. traditional
-> adj N
6. happily
-> live là động từ (cần trạng từ)
7. mountainous
-> adj N
8. designed
-> bị động QKD was/were V3/ed
9. larger : lớn hơn
10. minority
-> ethnic minority : dân tộc thiểu số
11. simply
-> live là động từ (cần trạng từ)
12. written
-> rút gọn mđqh từ which was written
13. colourful
-> adj N
14. smallest
-> so sánh nhất the adj-est
15. household
-> household items : mặt hàng, đồ gia đình
`1`. recognized (n): được công nhận
→ have/has been + V3/ed
`2`. cultural (adj): thuộc văn hóa
→ adj + N
`3`. The majority (n): số đông
→ Majority of (n): đa số, phần lớn
`4`. hunting (v): săn bắt
→ go hunting (v): đi săn
`5`. traditional (n): truyền thống
→ adj + N
`6`. happily (adj): hạnh phúc
`7`. mountainous (n): miền núi
→ adj + N
`8`. designed (v): thiết kế
→ was/were + V3/ed
`9`. larger (n): lớn hơn
`10`. minority (n): thiểu số
→ ethnic minority : dân tộc thiểu số
`11`. simply (adj): đơn giản
`12`. written (n): bằng văn bản
`13`. colorful (adj): đầy màu sắc
→ adj + N
`14`. smallest (adj): nhỏ nhất
→ so sánh nhất (the adj - est)
`15`. household (n): hộ gia đình
→ household items : mặt hàng, đồ gia đình
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK