4. especially
- especially (adv): đặc biệt là...
- Từ này thường đứng sau dấu phẩy hoặc dấu chấm.
5. unfashionable
- unfashionable (adj): lỗi thời >< fashionable (adj): hợp thời trang.
- Tạm dịch: Loại mũ này lỗi thời rồi. Không ai đội nó thời buổi này đâu.
6. musical
- Vị trí còn thiếu cần điền một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "instrument".
- musical instrument (np): nhạc cụ.
7. inconvenient
- inconvenient (adj): bất tiện >< convenient (adj): thuận tiện.
- Tạm dịch: Cuộc họp mặt được tổ chức trong một thời điểm bất tiện, vì vậy có rất ít người đến dự.
8. embroidery
- piece of + N.
- embroidery (n): đồ thêu.
9. convenience
- mạo từ + N/NP.
- convenience (n): sự thuận tiện.
10. musicians
- musician (n): nhạc sĩ.
- Tạm dịch: Có hơn 30 nhạc sĩ trong dàn nhạc.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK