Tóm tắt cấu trúc
+ Thì quá khứ đơn:
Khẳng định: S+ V_ed/V2
S + was/were + O
`+` Thì quá khứ tiếp diễn:
Khẳng định: S + was/were + `V_(\text(ing))`
`+` Thì quá khứ hoàn thành:
Khẳng định: S + had + `V_3`
`+` Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
Khẳng định: S + had + been + `V_(\text(ing))`
(Tương tự các phần trên câu phủ định thfi em thêm "not", nghi vẫn em làm tương tự đảo lên trước là được)
Viết tất cả các thì quá khứ trong tiếng anh
- Thì quá khứ đơn – Past simple tense
Thể khẳng định
Cấu trúc: S + was/ were +…
Thể phủ định
Cấu trúc: S + was/ were + not
Thể nghi vấn
Câu hỏi Yes/No question
Cấu trúc: Was/ Were + S +…?
- Thì quá khứ tiếp diễn – Past continuous tense
Câu khẳng định S + was/were + V-ing.
Câu phủ định S + was/were + not + V-ing
Câu nghi vấn : Was / Were + S + V-ing?
- Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past perfect continuous tense
Câu khẳng định S + had + been + V-ing
Câu phủ định S + hadn’t + been + V-ing
Câu nghi vấn Had + S + been + V-ing ?
- Thì quá khứ hoàn thành – Past perfect tense
Câu khẳng định S + had + VpII
Câu phủ định S + hadn’t + VpII
Câu nghi vấn Had + S + VpII ?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK