Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 III. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc. 1....

III. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc. 1. I wish I (see) ____________ her off at the airport yesterday. 2. Tom wishes he (have) _________ enough money to

Câu hỏi :

III. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc. 1. I wish I (see) ____________ her off at the airport yesterday. 2. Tom wishes he (have) _________ enough money to buy a new car now. 3. Mary wishes she (become) _________ an astronaut someday. 4. He wishes he (not/buy) ______________ that old car. 5. I wish I ………………. one twin sister like my friend Sally. (have) 6. My parents wish they …………………. to the beach this weekend. (go) 7. I’m fed up with the rain. I wish it …………………. (stop) 8. Jimmy wishes he ………………. old enough to drive a car. (be) 9. I wish I ……………………. go to the moon for a vacation. (can) 10. I wish you …………………………… all the time. (not complain) 11. He wished he …………………. harder during the examination. (work) 12. We wish it …………………… raining now. (not be) 13. She wishes he ………………… a lie with her. (not tell)

Lời giải 1 :

III. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.

`1`. I wish I (see) _______had seen_____ her off at the airport yesterday.

`2`. Tom wishes he (have) __had_______ enough money to buy a new car now.

`3`. Mary wishes she (become) ____became_____ an astronaut someday.

`4`. He wishes he (not/buy) ______hadn't bought________ that old car.

`5`. I wish I ………had………. one twin sister like my friend Sally. (have)

`6`. My parents wish they …………would go………. to the beach this weekend. (go)

`7`. I’m fed up with the rain. I wish it …………stopped………. (stop)

`8`. Jimmy wishes he ………were………. old enough to drive a car. (be)

`9`. I wish I …………could…………. go to the moon for a vacation. (can)

`10`. I wish you ……………didn't complain……………… all the time. (not complain)

`11`. He wished he …………worked………. harder during the examination. (work)

`12`. We wish it …………weren't………… raining now. (not be)

`13`. She wishes he ………didn't tell………… a lie with her. (not tell)

`→` Đây là cấu trúc câu ước 

* Cấu trúc câu ước ở hiện tại

KĐ: S + wish(es) + S + V2/-ed + O (to be: were / weren’t)

PĐ: S + wish(es) + S + didn’t + V1

* Cấu trúc câu ước ở quá khứ

KĐ: S + wish(es) + S + had + V3/-ed

PĐ: S + wish(es) + S + hadn’t + V3/-ed

* Cấu trúc câu ước ở tương lai

KĐ: S+ wish(es) + S + would + V1

PĐ: S + wish(es) + S + wouldn’t + V1

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. had seen [ ước quá khứ : S + wish/ wishes + S + had + V(pII) ]

2. had [ ước hiện tại : S + wish/ wishes + S + V(pI) ]

3. would become [ ước tương lai : S + wish/ wishes + S + would/ could/ might + V ]

4. hadn't bought [ ước quá khứ : S + wish/ wishes + S + hadn't + V(pII) ]

5. had [ ước hiện tại : S + wish/ wishes + S + V(pI) ]

6. could go [ ước tương lai : S + wish/ wishes + S + would/ could/ might + V ]

7. stopped [ ước hiện tại : S + wish/ wishes + S + V(pI) ]

8. had [ ước hiện tại : S + wish/ wishes + S + V(pI) ]

9. could [ ước tương lai : S + wish/ wishes + S + would/ could/ might + V ]

10. wouldn't complain [ ước tương lai : S + wish/ wishes + S + would/ could/ might + V ]

11. had worked [ ước quá khứ : S + wish/ wishes + S + had + V(pII) ]

12. didn't rain [ ước hiện tại : S + wish/ wishes + S +didn't + V ]

13. hadn't tell [ ước quá khứ : S + wish/ wishes + S + hadn't + V(pII) ]

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK