1.was reading.....was watching (do cấu trúc while+QK tiếp diễn)
2.came....switched....checked (thì quá khứ)
3.sneaked....stole....left (thì quá khứ)
4.listened...was explaining (thì quá khứ đơn+ cấu trúc while)
5.were doing....were lying ( cấu trúc while)
6.woke...asked (thì quá khứu đơn)
1. While Tom (read) was reading , Amely (watch) was watching a documentary on TV.
2. Marvin (come) came home, (switch) switched on the computer and (check) checked his emails.
3. The thief (sneak) sneaked into the house, (steal) stole the jewels and (leave) left without a trace.
4. Nobody (listen) was listening while the teacher (explain) was explaining the tenses.
5. While we (do) were doing a sight-seeing tour, our friends (lie) were lied on the beach.
6. He (wake) woke up and (look) looked at his watch.
Qúa khứ đơn
tobe: S + was/ were + O
động từ thường:S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK