`1`. is leaving ( look: hiện tại tiếp diễn )
`2`. am writing ( quiet please: hiện tại tiếp diễn )
`3`. walks ( usually: hiện tại đơn )
`4`. is going ( today `->` chỉ sự khác thường so với hằng ngày dùng hiện tại tiếp diễn )
`5`. go ( every sunday: hiện tại đơn )
`6`. goes ( often: hiện tại đơn )
`7`. are playing ( at the moment: hiện tại tiếp diễn )
`8`. cry ( seldom: hiện tại đơn )
`9`. am not doing ( at the moment: hiện tại tiếp diễn )
`10`. Does he watch ( nếu câu có dấu ? )
- He watches ( nếu câu có dấu chấm )
I.Put the verbs into the correct tense (Simple present or Present progressive).
1.is leaving
Dịch : Trông kìa ! Anh ấy đang sống trong nhà
2.Am writing
Dịch : Vui lòng im lặng ! Tôi đang viết ( làm ) bài kiểm tra
3.walks
Dịch : Cô ấy thường xuyên đi bộ đến trường
4.Goes
Dịch : Nhìn kìa ! Hôm nay cố ấy đạp xe đạp
5.go
Dịch : Vào mỗi chủ nhật chúng tôi đi thăm ông bà của tôi
6.goes
Dịch : Anha áy thường đến rạp chiếu phim
7.are playing
Dịch : chúng tôi đang chơi máy bay mô hình
8.cry
Dịch : đứa trẻ đã khóc
9.am not doing
Dịch : Tôi ko làm nhiều thứ vào bây giờ
10.Does he watch
Dịch : Anha áy đọc bài báo thường xuyên ?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK