Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Exercise 10: Put the verbs in brackets in the PAST...

Exercise 10: Put the verbs in brackets in the PAST SIMPLE or the PAST CONTINUOUS tense. 1. He (sit) ______________ in a bar when I (see) ______________ him. 2.

Câu hỏi :

Exercise 10: Put the verbs in brackets in the PAST SIMPLE or the PAST CONTINUOUS tense. 1. He (sit) ______________ in a bar when I (see) ______________ him. 2. The light (go) ______________ out while I (have) ______________ tea. 3. While he (learn) ______________ to drive, he (have) ______________ an accident. 4. We (walk) ______________ to the station when it (begin) ______________ to rain. 5. He (have) ______________ a bad fall when he (repair) ______________ his roof. 6. It (start) ______________ to rain when we (play) ______________ football in the schoolyard yesterday. 7. The servant (drop) ______________ two cups while she (wash up) ______________ up last night. 8. While he (write) ______________ a letter, the telephone (ring) ______________.

Lời giải 1 :

1. He (sit) _______was sitting_______ in a bar when I (see) ______saw_______ him.

2. The light (go) _____went_____ out while I (have) _____was having_________ tea.

3. While he (learn) ______was learning________ to drive, he (have) ________ was having ______ an accident.

4. We (walk) _______ were walking_______ to the station when it (begin) ______began________ to rain.

5. He (have) ______was having________ a bad fall when he (repair) ______repaired________ his roof.

6. It (start) _______ was starting_______ to rain when we (play) ______played ________ football in the schoolyard yesterday.

7. The servant (drop) ______dropped________ two cups while she (wash up) ______was washing________ up last night.

8. While he (write) _______was writing_______ a letter, the telephone (ring) 

_______rang_______.

g/tchung:when/while + QKĐ , QKTD (1 hành độngđang xảy ra thì có 1 hành động khác xen vào)

______________________________________________________

học tốt!

:)

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. was sitting / saw

Thì quá khứ tiếp diễn : S + was/were + V-ing (+ O)

Thì QKĐ : S + V-ed 

2. went / was having

Thì quá khứ tiếp diễn : S + was/were + V-ing (+ O)

Thì QKĐ : S + V-ed 

3. was learning / had

Thì quá khứ tiếp diễn : S + was/were + V-ing (+ O)

Thì QKĐ : S + V-ed 

4. were walking / began

Thì quá khứ tiếp diễn : S + was/were + V-ing (+ O)

Thì QKĐ : S + V-ed 

5. had / was repairing

Thì quá khứ tiếp diễn : S + was/were + V-ing (+ O)

Thì QKĐ : S + V-ed 

6. started / were playing 

Thì quá khứ tiếp diễn : S + was/were + V-ing (+ O)

Thì QKĐ : S + V-ed 

7. dropped / was washing

Thì quá khứ tiếp diễn : S + was/were + V-ing (+ O)

Thì QKĐ : S + V-ed 

8. was writing / rang

Thì quá khứ tiếp diễn : S + was/were + V-ing (+ O)

Thì QKĐ : S + V-ed 

when/while + QKĐ , QKTD

5 sao + cảm ơn + ctlhn

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK