1. cheaper than
2. more effective
- more + adj + than
3. more beautiful than
4. more powerful
5. taller than
6. heavier than
7. longer than
8. easier than
9. more comfortable
10. more interesting
- more + adj + than.
======'
1. I work faster than Tom.
- S1 + tobe/ V + adj + -er + than + S2.
2. Mai sings more beautifully than Mi.
- more + adv + than.
3. We arrived earlier than the Smiths last night.
4. Phong speaks more loudly than Nick does.
5. I speak English more fluently than my sister.
I.
1.cheaper(so sánh hơn với tính từ)
2. more effective( công thức so sánh hơn với tính, trạng từ dài : S1+more+adj/adv+than +S2
3.more beautiful than
4.more powerful
5.taller than( so sánh hơn với tính từ /trạng từ ngắn)
6.heavier than ( Dù heavy có 2 âm tiết nhưng có đuôi y nên tính là adj ngắn)
7.longer than
8. easier than (Dù easy có ó 2 âm tiết nhưng có đuôi y nên tính là adj ngắn)
9.more comfortable than
10. More interesting
II.
1.I work faster than Tom
2. Mai's sings more beautifully than Mi's.
3.we arrived earlier at the party than Smiths last night.
4.Phong speaks loudly than Nick's.
5. I speak English more fluently than my sister's.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK