4. have already gone
- Có "already" nên chia thì HTHT.
5. wore
- Tobe ở vế đầu là "was" nên vế sau ta cũng chia thì QKĐ.
- wear - wore - worn.
6. have moved
- Có "three times" nên chia thì HTHT (chỉ trải nghiệm).
7. have been
- Có "So far" (Cho đến nay) nên chia thì HTHT.
- "three burglaries" (ba vụ đột nhập) là số nhiều nên dùng "have".
8. played
- Vế đầu "When I was young" được chia ở thì QKĐ nên vế sau cũng chia tương tự (kể lại sự việc đã xảy ra trong quá khứ).
9. has become
- Có "in the past few years" (trong vòng vài năm qua) nên chia thì HTHT.
- become - became - become.
10. have enjoyed - lived
- Thì HTHT + since + thì QKĐ.
1 have aready gone ( aready là DHNB của thì htht)
2 wore
3 have moved ( since là DHNB của thì htht ), got ( sau since chia động từ ở thì quá khứ)
4 have been ( so far là DHNB của thì htht )
5 played
6 become ( in the past few years là DHNB của thì htht )
7 have enjoyed ( since là DHNB của thì htht ), lived ( sau since chia động từ ở thì quá khứ)
cấu trúc htht : +, S + have/ has + VpII
-, S + have/ has + not + VpII
?, Have/ Has + S + VpII +… ?
Trả lời: Yes, S + have/ has.
No, S + haven’t/ hasn’t.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK