1. Didn't come.
`=>` Có last : Dấu hiệu thì QKĐ.
2. Went.
`=>` Có yesterday : Dấu hiệu thì QKĐ.
3. Invented.
`=>` Có ago : Dấu hiệu thì QKĐ.
4. Plays.
`=>` Có every : Dấu hiệu thì HTĐ.
5. Is having.
`=>` Có right now : Dấu hiệu thì HTTD.
6. Have.
`=>` Có often : Dấu hiệu thì HTĐ.
7. Swam.
`=>` Có ago : Dấu hiệu thì QKĐ.
8. Did...die.
Cấu trúc : Wh + did + S + V_inf (nguyên thể) + O ?
1 not come -> didn;t come
-> last night là dấu hiệu nhận bt của thì QKĐ
2 go -> went
-> yesterday là dấu hịu nhận bt của thì QKĐ
3 invent -> invented
-> thời gian + ago là dấu hịu nhận bt của thì QKĐ
4 play -> plays
-> every morning là diễn tả 1 hành động thường xuyên xảy ra
5 is having
-> the team là số ít nên be là is
-> right now là dấu hịu nhận bt của thì HTTD
6 have
-> we là số nhìu nên v nguyên mẫu
-> often là dấu hịu nhận bt của thì HTĐ
7 swam
-> thời gian + ago là dấu hịu nhận bt của thì QKĐ
8 did - he
-> thì QKĐ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK