=>
1. I advised Minh to do morning exercise.
-> advise sb to V : khuyên ai làm gì
2. She refused to lend me any more money.
-> refuse to V : từ chối làm gì
3. My mother told me not to hurry.
-> told sb (not) to V : bảo ai (không) làm gì
4. His father warned him not to go too near the elephant.
-> warn sb (not) to V : cảnh báo ai (không) làm gì
5. The teacher ordered his pupils to keep silent.
-> order sb to V : yêu cầu, ra lệnh ai làm gì
6. I advised Cathy not to go to work for a few days.
-> advise sb not to V : khuyên ai không làm gì
7. It's difficult to find a good job nowadays.
-> It's adj to V
8. It's pleasant to lie in the sun.
-> It's adj to V
9. Ann told me not to tell anyone what had happened.
-> told sb (not) to V : bảo ai (không) làm gì/ câu tường thuật lùi thì QKĐ -> QKHT
10. Jack advised John not to lend her any money.
-> advise sb not to V : khuyên ai không làm gì
11. She promised (me) not to let anyone know my address.
-> promise (sb) to V : hứa làm gì
12. My boss reminded me not to forget to order the supplies I needed.
-> remind sb not to V : nhắc nhờ ai không làm gì/ tường thuật, lùi thì HTĐ -> QKĐ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK