$1.$ whom
- "whom" là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ ở vị trí tân ngữ
$2.$ where
- "where" là trạng từ quan hệ thay thế cho nơi chốn được nhắc đến.
$3.$ that
- "that" là trạng từ quan hệ thay thế cho cả người, vật đều được.
$4.$ when
- "when" là trạng từ quan hệ thay thế cho thời gian.
$5.$ who
- "who" là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ ở vị trí chủ ngữ.
$6.$ that
- "that" là trạng từ quan hệ thay thế cho cả người, vật đều được.
$7.$ whose
- "whose" là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ sự sở hữu.
$8.$ who
- "who" là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ ở vị trí chủ ngữ.
$9.$ where
- "where" là trạng từ quan hệ thay thế cho nơi chốn được nhắc đến.
$10.$ whose
- "whose" là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ sự sở hữu.
============"
$1.$ The police officer who gave me directions was friendly. (
$2.$ Matthew who can speak four languages applied for the job.
$3.$ The information which I found on the Internet helped me a lot.
$4.$ Paris which is the capital of France is an exciting city.
$5.$ We are studying sentences that contain adjective clauses.
$6.$ These are the friends whom I met on my trip to Hawaii.
$7.$ I know a man whose last name is Goose.
$8.$ The city where we spent our vacation was beautiful.
$9.$ 1989 is the year when we moved to New York.
$10.$ Mr. Lee who we met yesterday teaches Chemistry.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK