1.
(-) He hasn't lived here for three years
(?) Has he lived here for three years?
2.
(+) We have been here for two weeks.
(?) Have you been here for two weeks?
3.
(+) They have missed the train.
(-) They haven't missed the train
4.
(-) I haven't had breakfast this morning
(?) Have you had breakfast this morning?
5.
(+) She has passed the exam
(?) Has she passed the exam?
______________________________________
+ Câu khẳng định
S + have/ has + V3
+ Câu phủ định
S + have/ has not + V3.
- have not = haven't
- has not = hasn't
+ Câu nghi vấn
Have/Has + S + V3?
@vananh
1.
- He hasn't lived here for three years
? Has he lived here for three years?
2.
+ We have been here for two weeks.
? Have you been here for two weeks?
3.
+ They have missed the train.
- They haven't missed the train
4.
- I haven't had breakfast this morning
? Have you had breakfast this morning?
5.
+ She has passed the exam
? Has she passed the exam?
---
- Câu khẳng định
Cấu trúc: S + have/ has + PII.
- Câu phủ định
Cấu trúc: S + haven’t/ hasn’t + PII.
- Câu nghi vấn
Q: Have/Has + S + PII?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK