Answer:
7.Had (có last night nên là QK đơn)
8.Visited(có ago nên là QK đơn)
9.Were performing(có vế sau when là quá khứ đơn)
10.Hasn't worked (có since nên là HTHT)
11.Came(có ago nên là QK đơn)
12.Not to stay(cấu trúc : tell sb (not) to V )
13.To go (cấu trúc :would like sb to V )
14.Visit(có once a year nên là HT đơn)
15.Is ironing(câu đầu có nói cô ấy đang ở trong phòng nên suy ra ngay cô ấy phải đang làm gì và ở đây là đang ủi đồ)
16.Recycling(sau for là một V-ing)
17.Are selling(đang dự định chú chưa đi nên phải đang bán nhà)
18.Haven't eaten(có for nên là HTHT)
19.Moved(có in 1990 nên là QK đơn) / Have lived(có since nên là HTHT)
11.Have known(có since) / Worked(sau since ta dùng QK đơn)
12.Will visit(chưa xảy ra nên dùng TL đơn)
13.Will be being(tương lai tiếp diễn)
14.Have been (có since nên là HTHT)
15.Was looking(một hành động xảy ra trong QK thì hành động khác xen vào)
16.Have studied(có for nên là HTHT)
17.Will be arriving(có thời gian xác định nên là TL tiếp diễn)
18.Doing(dùng V-ing vì động từ này là hành động của chủ ngữ của câu )
19.Snowed(trước during là V-ed)
20.Don't want (TL gần ta dùng HT đơn)
21.Will come(có soon nên là TL đơn) / see(sau and là động từ giống với thì của động từ trước VD:"played and went "chứ không "played and go")
22.Will come /have finished(cấu trúc as soon as ) /are you ready(vì là câu hỏi nên tobe đảo lên trước S)
23.Will you spend(có next summer nên là TL đơn mà là câu hỏi nên will đảo lên trước S)
24.Bloom(là sự thật hiển nhiên nên dùng HT đơn)
#Tsun'sAnswer!
7. had (thì QK đơn, từ nhận bt: last night, cấu trúc: S + V2 + O)
8. visited (thì QK đơn, từ nhận bt: 2 years ago, cấu trúc: S + V2 + O)
9. were performing (thì QK tiếp diễn, 1 hành động đag xảy ra thì 1 hành động khác xen vào trog QK, cấu trúc: S1 + were/ was + Ving when S2 + V2 + O)
10. hasn't worked (thì HT hòan thành, từ nhận bt: since, cấu trúc: S ++ have/ has + V3 + O)
11. came (thì QK đơn, từ nhận bt: 2 years ago, cấu trúc: S + V2 + O)
12. do not stay (thì HT đơn, cấu trúc: S + Vbare/ s/ es + O)
13. to go (Cấu trúc would you like: Would you like + to verb (infinitive)?)
14. visits (thì HT đơn, từ nhận bt: once a year, cấu trúc: S + Vbare/ s/ es + O)
15. is ironing (thì HT tiếp diễn, nhận bt: = câu trc đó, cấu trúc: S ++ am/ is/ are + Ving +O)
16. recycling (For + V-ing)
17. are selling (thì HT tiếp diễn, nhận bt: = câu trc đó, cấu trúc: S ++ am/ is/ are + Ving +O)
18. haven't eaten (thì HT hòan thành, từ nhận bt: for, cấu trúc: S ++ have/ has + V3 + O)
19. moved; they've lived (thì QK đơn, từ nhận bt: in 1990, cấu trúc: S + V2 + O; thì HT hòan thành, từ nhận bt: since, cấu trúc: S ++ have/ has + V3 + O)
11. have known; worked (thì HT hòan thành, từ nhận bt: since, cấu trúc: S ++ have/ has + V3 + O; thì QK đơn: S +V2 + O)
12. will visit (thì TL đơn, nhận bt: câu trc đó, cấu trúc: S + will + Vbare)
13. will be (thì TL đơn, từ nhận bt: tomorow morning, cấu trúc: S + will + Vbare)
14. have been (thì HT hòan thành, từ nhận bt: since, cấu trúc: S ++ have/ has + V3 + O)
15. looked (thì QK đơn, nhận bt: câu trc đó, cấu trúc: S + V2 +O)
16. have studied (thì HT hòan thành, từ nhận bt: for, cấu trúc: S ++ have/ has + V3 + O)
17. will be arriving (TL tiếp diễn ví có thời gian xác định: S + will + be + Ving + O)
18. Doing (V-ing vì ĐT này là hành động của CN câu )
19. snowed (trc during dùng Ved)
20. don't want (Want: S + don't/ doesn't + want + to +Vbare + O)
21. is coming; see (THì HT tiếp diễn: S + am/ is/ are + Ving + O; dịch câu: Anh ấy đang đến và hẹn sớm gặp lại bạn)
22. will come; finish (thì TL đơn: S + will + Vbare, dịch câu: Tôi sẽ đến ngay sau khi tôi hoàn thành công việc của mình)
23. will you spend (thì TL đơn, từ nhận bt: next summer, cấu trúc: S + will + Vbare + O)
24. bloom (thì HT đơn: diễn tả 1 chân lý, sự thật hiển nhiên, cấu trúc: S + Vbare/ s/ es + O)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK