1 are playing / is playing ( at the moment ---> thì hiện tại tiếp diễn )
2 are watching ( it is 9:00 giờ là 9 giờ ---> hiện tại tiếp diễn )
3 go / have / visit ( usually / always ---> thì hiện tại đơn )
4 is liking ( now ---> thì hiện tại tiếp diễn )
5 ia calling ( Look ! ----> thì hiện tại tiếp diễn )
6 am listening ( keep quiet ---> thì hiện tại tiếp diễn )
7 Are you playing ( now ---> thì hiện tại tiếp diễn )
8 gets up ( everyday ---> hiện tại đơn )
- is getting up ( today ---> thì hiện tại tiếp diễn )
9 watch ( every mroning ---> thì hiện tại đơn )
am listening ( today ----> hiện tại tiếp diễn )
10 go ( everyday ---> thì hiện tại đơn )
1 are playing/ is playing ( thì hiện tại tiếp diễn - At the moment)
2 is watching ( hiện tại tiếp diễn - có thời gian xác định)
3 go ( hiện tại đơn - usually)
have ( hiện tại đơn - often)
am ( hiện tại đơn)
visit ( hiện tại đơn - always)
4 is liking ( hiện tại tiếp diễn - now)
5 is calling ( hiện tại tiếp diễn - Look!)
6 am listening ( hiện tại tiếp diễn - Keep silent!)
7 Are......... playing ( hiện tại tiếp diễn - now)
8 gets up ( hiện tại đơn- every day)
is getting up ( hiện tại tiếp diễn - today)
9 watch ( hiện tại đơn - every morning)
am listening ( hiện tại tiếp diễn - today)
10 go ( hiện tại đơn - everyday)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK