7, do you want
8, makes
9, am having
10, am holding
11, makes-doesn't make
12, is falling
13, have become
14, needs
15, doesn't taste
16, saw
17, sounds
18, reads-think-is reading
19, take
20, does-do
XIII
1, play
2, is interviewing
3, enjoyed
4, prefer
5, know
6, is working
7, will finish
8, is waiting
9, is talking
10, seems
XIV
1, are going
2, am organizing
3, like
4, has
5, is planning
6, is bringing
7, go
8, has
9, thinks
10, is taking
(Chia động từ theo thì tương lai gần, hoặc tương lai đơn)
Nếu có sai sót mong bạn thông cảm :>
$7.$ Do you want
- want + to V.
$8.$ makes
- Thì hiện tại đơn: S + V (e/es).
- Ở câu này dùng để diễn tả trạng thái ở hiện tại.
$9.$ am having
- Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
- Dấu hiệu nhận biết: "Look"
$10.$ am holding
- Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
- Dấu hiệu nhận biết: "Look"
$11.$ makes/ does not make
- Thì hiện tại đơn: S + V (e/es).
- Ở câu này dùng để diễn tả trạng thái ở hiện tại.
$12.$ is falling
- Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
- Dấu hiệu nhận biết: "At the present".
$13.$ become
- Thì hiện tại đơn: S + V (e/es).
- Ở câu này dùng để diễn tả trạng thái ở hiện tại.
- Vì đây là chủ ngữ số nhiều: giữ nguyên động từ.
$14.$ needs
- Thì hiện tại đơn: S + V (e/es).
- Ở câu này dùng để chỉ sự thật hiển nhiên.
$15.$ does not taste
- Thì hiện tại đơn: S + V (e/es).
- Ở câu này dùng để diễn tả trạng thái ở hiện tại.
- Dạng phủ định thì giữ nguyên động từ.
$16.$ will see
- S + will = V.
$17.$ sounds
- Thì hiện tại đơn: S + V (e/es).
- Ở câu này dùng để diễn tả trạng thái ở hiện tại.
$18.$ reads/ am thinking/ is reading
- Thì hiện tại đơn: S + V (e/es).
- Ở câu này dùng để diễn tả trạng thái ở hiện tại.
- Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
- Dấu hiệu nhận biết: "now"
$19.$ takes
- Thì hiện tại đơn: S + V (e/es).
- Ở câu này dùng để diễn tả trạng thái ở hiện tại.
$20.$ does you brother do
- Thì hiện tại đơn: Do/ Does + S + V?
- Ở câu này dùng để diễn tả trạng thái ở hiện tại.
$XIII.$ Complete the sentence using the verbs in the box in the correct form.
$1.$ play
$2.$ interviewing
$3.$ enjoyed
$4.$ prefer
- prefer to V.
$5.$ know
$6.$ working
$7.$ will finish
$8.$ waiting
$9.$ is talking
$10.$ seems
$XIV.$ Put the verb in brackets in the correct form (present simple or present continuous).
$1.$ is going
$2.$ organize
$3.$ like
- like + V-ing.
$4.$ has
$5.$ plans
$6.$ brings
$7.$ goes
$8.$ has
$9.$ thinks
$10.$ is taking
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK