$+ -ing:$
- laughing: cười.
- listening: nghe.
- playing: chơi.
- starting: bắt đầu.
- wearing: mặc, đeo, đội.
- working: làm.
$+ n → nn, t → tt, etc:$
- digging: đào.
- forgetting: quên.
- putting: đặt, để.
- robbing: trộm.
- stopping: dừng.
- swimming: bơi.
- winning: thắng.
$+ e → ing:$
- coming: vào.
- dancing: nhảy.
- deciding: quyết định.
- having: có.
- living: sống.
- making: làm.
- writing: viết.
$+ ie → ying:$
- lying: nằm, nói dối.
- tying.
crying beginning coming dying
helping digging dacing lying
laughing forgetting deciding tying
listening putting living
playing stopping making
starting swimming writing
wearing robbing having
working
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK